ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ habits

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng habits


habit /'hæbit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thói quen, tập quán
to be in the habit of... → có thói quen...
to fall into a habit → nhiễm một thói quen
to break of a habit → bỏ một thói quen
  thể chất, tạng người; vóc người
a man of corpulent habit → người vóc đẫy đà
  tính khí, tính tình
a habit of mind → tính tình, tính khí
  (sinh vật học) cách mọc; cách phát triển
  bộ quần áo đi ngựa (của đàn bà) ((cũng) riding habit)
  (từ cổ,nghĩa cổ) áo (chủ yếu là của thầy tu)

ngoại động từ


  mặc quần áo cho
  (từ cổ,nghĩa cổ) ở, cư trú tại (một nơi nào)

Các câu ví dụ:

1. “Only when farmers change their habits will the quality of Vietnamese pepper improve.

Nghĩa của câu:

“Chỉ khi nông dân thay đổi thói quen thì chất lượng hồ tiêu Việt Nam mới được cải thiện.


2. One strategy the Times is considering is offering a different number of free articles for non-paid readers based on how they arrive at the website, or based on their reading habits, she said.

Nghĩa của câu:

Một chiến lược mà Times đang xem xét là cung cấp một số lượng bài báo miễn phí khác nhau cho độc giả không trả phí dựa trên cách họ truy cập trang web hoặc dựa trên thói quen đọc của họ, cô nói.


3. "Filmmakers are keeping a watchful eye on cinemas and films that are being released, but are also worried since the pandemic has changed the entertainment habits of many people.


4. Many students, including those who are not overweight, tend to pursue unhealthy eating habits, consuming sugary drinks and sweet foods.


5. The virus has not only affected Park Min He's habits but also his business.


Xem tất cả câu ví dụ về habit /'hæbit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…