ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ habitats

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng habitats


habitat /'hæbitæt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật)
  nhà, chỗ ở (người)

Các câu ví dụ:

1. There are fewer than 2,000 pandas now left in the wild, according to the World Wildlife Fund, as their habitats have been ravaged by development.

Nghĩa của câu:

Theo Quỹ Động vật Hoang dã Thế giới, hiện có ít hơn 2.000 con gấu trúc bị bỏ lại trong tự nhiên do môi trường sống của chúng đã bị tàn phá do quá trình phát triển.


2. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.


3. Made of impact-resistant, Kevlar-like materials and other fabrics, the lightweight habitats could save millions of dollars in launch costs compared with metal modules.


4. As temperatures continue to rise, mosquitoes in low-latitude areas in East African countries are finding new habitats in higher-altitude areas, however malaria rates are declining in warmer areas.


Xem tất cả câu ví dụ về habitat /'hæbitæt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…