Câu ví dụ:
The virus has not only affected Park Min He's habits but also his business.
Nghĩa của câu:habits
Ý nghĩa
@habit /'hæbit/
* danh từ
- thói quen, tập quán
=to be in the habit of...+ có thói quen...
=to fall into a habit+ nhiễm một thói quen
=to break of a habit+ bỏ một thói quen
- thể chất, tạng người; vóc người
=a man of corpulent habit+ người vóc đẫy đà
- tính khí, tính tình
=a habit of mind+ tính tình, tính khí
- (sinh vật học) cách mọc; cách phát triển
- bộ quần áo đi ngựa (của đàn bà) ((cũng) riding habit)
- (từ cổ,nghĩa cổ) áo (chủ yếu là của thầy tu)
* ngoại động từ
- mặc quần áo cho
- (từ cổ,nghĩa cổ) ở, cư trú tại (một nơi nào)