ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hacks

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hacks


hack /hæk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  búa, rìu; cuốc chim (của công nhân mỏ)
  vết toác; vết thương do bị đá vào ống chân (đá bóng)

ngoại động từ


  đốn, đẽo, chém, chặt mạnh
  (thể dục,thể thao) đá vào ống chân (ai)

nội động từ


  chém, chặt mạnh
to hack at something → chặt mạnh cái gì
  ho khan

danh từ


  ngựa cho thuê
  ngựa ốm, ngựa tồi
  ngựa thường (để cưỡi; không phải ngựa thi)
  người làm thuê những công việc nặng nhọc; người viết văn thuê
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe ngựa cho thuê
  (định ngữ) làm thuê, làm mướn
a hack writer → người viết văn thuê

ngoại động từ


  làm thành nhàm
  thuê (ngựa)
  cưỡi (ngựa)

nội động từ


  cưỡi ngựa (đi thong dong)
  dùng ngựa thuê
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh xe ngựa thuê

danh từ


  máng đựng thịt (cho chim ó, diều hâu)
  giá phơi gạch

Các câu ví dụ:

1. Duy and friends were among about 100 students invited to the country's top research university to participate in a hackathon, where they could try to invent hacks that could become the solution.


2. A man hacks off a branch of a 6-year-old peach tree in his garden.


Xem tất cả câu ví dụ về hack /hæk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…