hail /heil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mưa đá
loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp
a hail of questions → một loạt câu hỏi dồn dập
a hail of bullets → một trận mưa đạn
nội động từ
mưa đá
it hails → trời mưa đá
đổ dồn (như mưa đá), trút xuống (như mưa đá), giáng xuống (như mưa)
ngoại động từ
trút xuống (như mưa), giáng xuống (như mưa), đổ dồn xuống
to hail down blows on someone → đấm ai túi bụi
to hail curses on someone → chửi ai như tát nước vào mặt
danh từ
lời chào
lời gọi, lời réo
within hail → gần gọi nghe thấy được
out of hail → ở xa gọi không nghe thấy được
ngoại động từ
chào
hoan hô, hoan nghênh
the crowd hailed the combatants of the liberation forces → quần chúng hoan hô các chiến sĩ của lực lượng giải phóng
gọi, réo, hò (đò...)
nội động từ
((thường) + from)tới (từ đâu)
a ship hailing drom Shanghai → một chuyến tàu từ Thượng hải tới
* thán từ
chào!
Các câu ví dụ:
1. As Pope Francis marks the fifth year of his papacy next week, the pontiff once hailed as a fearless reformer is under fire for his handling of the sex abuse scandals that have rocked the Roman Catholic Church.
Nghĩa của câu:Khi Đức Giáo hoàng Phanxicô đánh dấu năm thứ năm trong nhiệm kỳ giáo hoàng của mình vào tuần tới, vị giáo hoàng từng được ca ngợi là một nhà cải cách không sợ hãi đang bị chỉ trích vì việc xử lý các vụ bê bối lạm dụng tình dục đã làm rung chuyển Giáo hội Công giáo La Mã.
2. Foreign ministers of Southeast Asia and China adopted on Sunday a negotiating framework for a code of conduct in the South China Sea, which Vietnam calls the East Sea, a move they hailed as progress.
3. A stall at 45 Bui Thi Xuan Street in District 1 is being hailed for its small-sized banh mi, an icon of Vietnamese street cuisine.
4. Joe Biden hailed his longtime Senate colleague as a “brother” and beacon of bipartisanship.
5. " hailed as a global leader in the anti-slavery drive, Britain last month said it would review its landmark 2015 law amid criticism that it is not being used fully to jail traffickers, help victims, or drive companies to spot and stop forced labour.
Xem tất cả câu ví dụ về hail /heil/