hair /heə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú)
to do one's hair → vấn tóc, làm đầu
to have (get) one's hair cut → vấn tóc lên, búi tóc lên
to part one's hair → rẽ đường ngôi
to let down one's hair → bỏ xoã tóc (đàn bà)
(thông tục) xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó
against the hair
ngược lông (vuốt)
(nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược
both of a hair
cùng một giuộc
to bring somebody's gray hairs to the grave
to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave
làm cho ai chết vì buồn
by a hair
within a hair of
suýt nữa, chỉ một ít nữa
to a hair
rất đúng, đúng hoàn toàn
to comb somebody's hair for him
to stroke somebody's hair
mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai
to get (take) somebody by the short hairs
(từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu
to hang by a hair
treo trên sợi tóc
to keep one's hair on
(từ lóng) bình tĩnh
to lose one's hair
rụng tóc, rụng lông
(thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh
to make somebody's hair curl
làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc
làm cho ai khiếp sợ
not to turn a hair
without turning a hair
không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào
phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng
one's hair stands on end
tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...)
to split hairs
(xem) split
to take a hair of the dog that bit you
(tục ngữ) lấy độc trị độc
Các câu ví dụ:
1. Photos by AFP/Thanh Nguyen In a village in Vietnam's "elephant kingdom," a vendor holds up a severed, dried tail dotted with coarse hairs she promises will bring good luck - a grim new trade that is endangering the country's few remaining elephants.
2. "The tail is very much a part of body hygiene, so by plucking the hairs out.
3. Thousands of motorbikes speed by just a hair's breadth away, stopping at traffic lights appears to be optional and zebra crossings are completely ignored.
Xem tất cả câu ví dụ về hair /heə/