Câu ví dụ:
Photos by AFP/Thanh Nguyen In a village in Vietnam's "elephant kingdom," a vendor holds up a severed, dried tail dotted with coarse hairs she promises will bring good luck - a grim new trade that is endangering the country's few remaining elephants.
Nghĩa của câu:tail
Ý nghĩa
@tail /teil/
* danh từ
- đuôi (thú vật, chim, cá...)
=to wag the tail+ vẫy đuôi
- đuôi, đoạn cuối, đoạn chót
=the tail of a kite+ đuôi diều
=the tail of a comet+ đuôi sao chuổi
=the tail of a coat+ đuôi áo, vạt áo sau
=the tail of a procession+ đuôi đám rước
=the tail of one's eye+ đuôi mắt
=the tail of the class+ học trò bét lớp
=the tail of a storm+ rớt bão
- đoàn tuỳ tùng
- bím tóc bỏ xoã sau lưng
- đít, đằng sau (xe...)
=to walk at the tail of a cart+ theo sau xe bò
- (số nhiều) mặt sấp (đồng tiền)
=head(s) or tail(s)+ ngửa hay sấp
- (số nhiều) (thông tục) (như) tail-coat
!to look at someone out of the tail of one's eyes
- liếc ai
!to put (have) one's tail between one's legs
- sợ cụp đuôi
- lấy làm xấu hổ, hổ thẹn
!to turn tail
- chuồn mất, quay đít chạy mất
!to twist someone's tail
- quấy rầy ai, làm phiền ai
* động từ
- thêm đuôi, gắn đuôi vào
- ngắt cuống (trái cây)
- (+ in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào
- (+ on to) buộc vào, nối vào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) theo sát, bám sát gót (kẻ tình nghi...)
!to tail after
- theo sát gót; theo đuôi
!to tail away (off)
- tụt hậu, tụt lại đằng sau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ dần đi, bé dần đi
=the noise tailed away+ tiếng động nhỏ dần đi
!to tail up
- cắm mũi xuống (máy bay); nổi đuôi lên (cá)
- nối đuôi nhau (đi vào)
!to tail up and down stream
!to tail to the tide
- bập bềnh theo nước thuỷ triều
@tail
- đuôi; phần dư; (lý thuyết trò chơi) mặt trái (đồng tiền)
- t. of wave đuôi sóng