harness /'hɑ:nis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bộ yên cương (ngựa)
(nghĩa bóng) trang bị lao động, dụng cụ lao động
(sử học) áo giáp (của người và ngựa)
dệt khung go
'expamle'>to go (get) back into harness
lại lao đầu vào công việc
in harness
(từ lóng) đang làm công việc thường xuyên
=to die in harness → chết trong lúc đang làm công việc thường xuyên
ngoại động từ
đóng yên cương (ngựa)
khai thác để sản xuất điện (một con sông, một thác nước...)
Các câu ví dụ:
1. The incident happened halfway through the victim's zipline journey when "the lock on his body harness and the main line broke", plunging the Canadian from the height of 12 metres.
Xem tất cả câu ví dụ về harness /'hɑ:nis/