harness /'hɑ:nis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bộ yên cương (ngựa)
(nghĩa bóng) trang bị lao động, dụng cụ lao động
(sử học) áo giáp (của người và ngựa)
dệt khung go
'expamle'>to go (get) back into harness
lại lao đầu vào công việc
in harness
(từ lóng) đang làm công việc thường xuyên
=to die in harness → chết trong lúc đang làm công việc thường xuyên
ngoại động từ
đóng yên cương (ngựa)
khai thác để sản xuất điện (một con sông, một thác nước...)
Các câu ví dụ:
1. The program deploys the power of commerce and technology Alibaba Group has harnessed over the past two decades to create new supply chains, stimulate new demand, and promote new trade through a series of key measures.
Xem tất cả câu ví dụ về harness /'hɑ:nis/