ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hatched

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hatched


hatch /hætʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ)
under hatches → để dưới hầm tàu, giam trong hầm tàu
  cửa cống, cửa đập nước
  (nghĩa bóng) sự chết
  (nghĩa bóng) sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng

danh từ


  sự nở (trứng)
  sự ấp trứng
  ổ chim con mới nở
  ổ trứng ấp
hatches, catches, matches, dispaches
  mục sinh tử giá thú (trên báo)

ngoại động từ


  làm nở trứng
  ấp (trứng)
  ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu...)

nội động từ


  nở (trứng, gà con)
to count one's chickens before they are hatched
  (tục ngữ) (xem) chicken

danh từ


  nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ)

ngoại động từ


  tô nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ)

Các câu ví dụ:

1. Once hatched, the rangers release the baby turtles onto the beach and into the sea, where myriad predators await.


Xem tất cả câu ví dụ về hatch /hætʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…