ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ haunt

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng haunt


haunt /hɔ:nt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng
  nơi thú thường đến kiếm mồi
  sào huyệt (của bọn lưu manh...)

ngoại động từ


  năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào)
  ám ảnh (ai) (ý nghĩ)

nội động từ


  thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng
to haunt in (about) a place → thường lảng vảng ở một nơi nào
to haunt with someone → năng lui tới ai

Các câu ví dụ:

1. So when an unmarried mother gives birth at home, the spirit will haunt the other villagers.


2. The summit underscored how Europe's 2015 spike in immigration continues to haunt the bloc, despite a sharp drop in arrivals of people fleeing conflict and economic hardship in the Middle East and Africa.


Xem tất cả câu ví dụ về haunt /hɔ:nt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…