ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ haunted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng haunted


haunted /'hɔ:ntid/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thường được năng lui tới
  có ma (nhà)

Các câu ví dụ:

1. But the sex abuse scandals have haunted his papacy and last month the Vatican announced it was reviving its anti-paedophile panel.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các vụ bê bối lạm dụng tình dục đã ám ảnh triều đại giáo hoàng của ông và tháng trước, Tòa thánh Vatican tuyên bố họ đang hồi sinh hội đồng chống ấu dâm.


2. The managers of the important highway, which links Hanoi and the port city of Hai Phong, in May asked police to help end the dangerous act of stone throwing, which has haunted drivers in central Vietnam for years.


Xem tất cả câu ví dụ về haunted /'hɔ:ntid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…