hawk /hɔ:k/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) diều hâu, chim ưng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) kẻ hiếu chiến, diều hâu ((nghĩa bóng))
kẻ tham tàn
'expamle'>not to know a hawk from a handsaw
dốt đặc không biết gì hết
nội động từ
săn bằng chim ưng
( → at) vồ, chụp (như chim ưng vồ mồi); bắt sâu (chim)
ngoại động từ
vồ, chụp (mồi)
ngoại động từ
bán (hàng) rong
(nghĩa bóng) tung (tin), tuyên truyền
to hawk news about → tung tin đi khắp nơi
to hawk gossip about → truyền tin đồn nhảm khắp nơi
danh từ
sự đằng hắng
tiếng đằng hắng
nội động từ
đằng hắng
ngoại động từ
(+ up) đằng hắng để làm bật (những cái vướng ở cổ)
danh từ
cái bàn xoa (của thợ nề)