hear /hiə/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
heard /hə:d/nghe
he doesn't hear well → anh ta nghe không rõ
to hear a lecture → nghe bài thuyết trình
to hear the witnesses → nghe lời khai của những người làm chứng
to hear someone out → nghe ai nói cho đến hết
nghe theo, chấp nhận, đồng ý
he will not hear of it → hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu
(+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
to hear from somebody → nhận được tin của ai
have you heard of the news? → anh ta đã biết tin đó chưa?
I have never heard of such a thing → chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!
hear! hear!
hoan hô; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)
you will hear of this!
rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó, rồi cậu sẽ biết tay!
@hear
nghe
Các câu ví dụ:
1. Qualcomm asked for an import ban on some iPhones with the US International Trade Commission, a quasi-judicial government agency which hears cases involving trade disputes.
Nghĩa của câu:Qualcomm đã yêu cầu lệnh cấm nhập khẩu đối với một số iPhone với Ủy ban Thương mại Quốc tế Hoa Kỳ, một cơ quan chính phủ bán tư pháp chuyên xét xử các vụ việc liên quan đến tranh chấp thương mại.
Xem tất cả câu ví dụ về hear /hiə/