ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ heaven

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng heaven


heaven /'hevn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thiên đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be in heaven → lên thiên đường, chết
  Ngọc hoàng, Thượng đế, trời
it was the will of Heaven → đó là ý trời
by heaven; good heavens! → trời ơi!
  ((thường) số nhiều) (văn học) bầu trời, khoảng trời
the broad expanse of heaven → khoảng trời rộng bao la
the heavens → khoảng trời
  niềm hạnh phúc thần tiên
to move haven and earth
  (xem) move
in the seventh heaven
  vui sướng tuyệt trần
seventh heaven
heaven of heavens
  trên cao chín tầng mây (nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái)

@heaven
  (thiên văn) bầu trời thiên đàng

Các câu ví dụ:

1. Legend holds that the goddess Yan Po Nagar was sent from heaven to instruct the Champa how to develop agriculture, the kingdom's main foundation.

Nghĩa của câu:

Truyền thuyết kể rằng nữ thần Yan Po Nagar được phái đến từ thiên đường để hướng dẫn người Champa cách phát triển nông nghiệp, nền tảng chính của vương quốc.


2. From the organizer:  Heritage Space proudly presents MAP-Talk 2 'The Open Interlace' with presentations from Ruchika Wason Singh from Delhi (India), heaven Baek from Seoul (Korea) and Giang Nguyen from Hà Nội.

Nghĩa của câu:

Từ nhà tổ chức: & nbsp; Heritage Space trân trọng giới thiệu MAP-Talk 2 'The Open Interlace' với phần trình bày của Ruchika Wason Singh đến từ Delhi (Ấn Độ), Heaven Baek từ Seoul (Hàn Quốc) và Giang Nguyen từ H & agrave; N & # 7897; i.


3. Just like the saying, it stinks to high heaven.


4. Park managers at Beijing's Temple of heaven went so far as to install facial recognition devices at lavatories in the imperial-era landmark earlier this year to catch toilet-paper thieves.


5. The Hung Kings Temple in Ho Chi Minh City symbolizes harmony between heaven and earth.


Xem tất cả câu ví dụ về heaven /'hevn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…