ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hefty

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hefty


hefty /'hefti/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  lực lưỡng, vạm vỡ, khoẻ mạnh
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nặng

Các câu ví dụ:

1. The piping hot patties are made with pork, egg, fresh dill, citrus rind and a hefty handful of fried worms and served up from streetfood stalls and home kitchens across northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

Những miếng chả nóng hổi được làm từ thịt lợn, trứng, thì là tươi, vỏ cam quýt và một ít giun chiên xù được phục vụ từ các quán ăn đường phố và bếp ăn gia đình trên khắp miền Bắc Việt Nam.


2. Legislators in Vietnam are discussing a proposed amendment to the country’s anti-corruption law that would require officials who are unable to explain how they obtained their properties or incomes to pay a hefty tax.


Xem tất cả câu ví dụ về hefty /'hefti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…