heyday /'heidei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thời cực thịnh, thời hoàng kim
thời sung sức nhất, thời đang độ; tuổi thanh xuân
in the heyday of youth → lúc tuổi thanh xuân sung sức
Các câu ví dụ:
1. The mid-1990s was its heyday with lanterns being shipped to Singapore, Taiwan and South Korea.
Xem tất cả câu ví dụ về heyday /'heidei/