ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hides

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hides


hide /haid/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa)
 (đùa cợt) da người
neither hide not hair
  không có bất cứ một dấu vết gì
to save one's own hide
  để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng

ngoại động từ


  lột da
  (thông tục) đánh đòn

danh từ


  (sử học) Haiddơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu Anh tuỳ theo từng địa phương ở Anh)
  nơi nấp để rình thú rừng

nội động từ

hidden, hid
  trốn, ẩn nấp, náu

ngoại động từ


  che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì)
  che khuất
to hide one's head
  giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ vì không dám ló mặt ra
not to hide one's light (candle) under a bushel
  (xem) bushel

@hide
  trốn, dấu

Các câu ví dụ:

1. The Vietnamese, including children, were hidden in two "coffin hides" inside a refrigerated truck that Andrut Mihai Duma, 29, drove last November.


Xem tất cả câu ví dụ về hide /haid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…