hitch /hitʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái giật mạnh bất ngờ, cái đẩy mạnh bất ngờ, cái kéo mạnh bất ngờ
(hàng hải) nút thòng lọng, nút dây
sự ngưng tạm thời; sự bế tắc tạm thời; sự vướng mắc, sự khó khăn, sự cản trở
everything went off without a hitch → mọi việc đề trôi chảy không có gì vướng mắc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bước đi cà nhắc, bước đi tập tễnh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuốc đi xe boóng, cuốc đi nhờ xe
(quân sự), (từ lóng) thời gian đăng ký tòng quân
ngoại động từ
giật mình, kéo mạnh; (+ up) giật lên, kéo mạnh lên
to hitch (up) one's trousers → kéo quần lên
buộc vào, buộc móc vào, buộc thòng lọng, buộc vòng vào
to hitch a horse to a fence → buộc ngựa vào hàng rào
cố lồng (một ý gì...) vào (câu chuyện)
nội động từ
chạy giật lên
bị buộc vào, bị buộc móc vào, bị buộc thòng lọng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi cà nhắc, đi tập tễnh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) (+ together) ăn ý với nhau; ăn cánh với nhau
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lấy vợ, cưới vợ
Các câu ví dụ:
1. Zhao boarded the hitch carpool at 1pNS.
2. The company says carpooling service hitch has run more than 1 billion trips in the past three years.
3. Didi stepped up safety measures for hitch after the murder of a flight attendant on a hitch trip in May sparked outrage.
4. These include restricting hitch drivers from picking up passengers of the same sex only in the early morning and late evening hours.
Xem tất cả câu ví dụ về hitch /hitʃ/