ex. Game, Music, Video, Photography

These include restricting Hitch drivers from picking up passengers of the same sex only in the early morning and late evening hours.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ hitch. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

These include restricting hitch drivers from picking up passengers of the same sex only in the early morning and late evening hours.

Nghĩa của câu:

hitch


Ý nghĩa

@hitch /hitʃ/
* danh từ
- cái giật mạnh bất ngờ, cái đẩy mạnh bất ngờ, cái kéo mạnh bất ngờ
- (hàng hải) nút thòng lọng, nút dây
- sự ngưng tạm thời; sự bế tắc tạm thời; sự vướng mắc, sự khó khăn, sự cản trở
=everything went off without a hitch+ mọi việc đề trôi chảy không có gì vướng mắc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bước đi cà nhắc, bước đi tập tễnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuốc đi xe boóng, cuốc đi nhờ xe
- (quân sự), (từ lóng) thời gian đăng ký tòng quân
* ngoại động từ
- giật mình, kéo mạnh; (+ up) giật lên, kéo mạnh lên
=to hitch (up) one's trousers+ kéo quần lên
- buộc vào, buộc móc vào, buộc thòng lọng, buộc vòng vào
=to hitch a horse to a fence+ buộc ngựa vào hàng rào
- cố lồng (một ý gì...) vào (câu chuyện)
* nội động từ
- chạy giật lên
- bị buộc vào, bị buộc móc vào, bị buộc thòng lọng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi cà nhắc, đi tập tễnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) (+ together) ăn ý với nhau; ăn cánh với nhau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lấy vợ, cưới vợ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…