Câu ví dụ:
Zhao boarded the hitch carpool at 1pNS.
Nghĩa của câu:hitch
Ý nghĩa
@hitch /hitʃ/
* danh từ
- cái giật mạnh bất ngờ, cái đẩy mạnh bất ngờ, cái kéo mạnh bất ngờ
- (hàng hải) nút thòng lọng, nút dây
- sự ngưng tạm thời; sự bế tắc tạm thời; sự vướng mắc, sự khó khăn, sự cản trở
=everything went off without a hitch+ mọi việc đề trôi chảy không có gì vướng mắc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bước đi cà nhắc, bước đi tập tễnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuốc đi xe boóng, cuốc đi nhờ xe
- (quân sự), (từ lóng) thời gian đăng ký tòng quân
* ngoại động từ
- giật mình, kéo mạnh; (+ up) giật lên, kéo mạnh lên
=to hitch (up) one's trousers+ kéo quần lên
- buộc vào, buộc móc vào, buộc thòng lọng, buộc vòng vào
=to hitch a horse to a fence+ buộc ngựa vào hàng rào
- cố lồng (một ý gì...) vào (câu chuyện)
* nội động từ
- chạy giật lên
- bị buộc vào, bị buộc móc vào, bị buộc thòng lọng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi cà nhắc, đi tập tễnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) (+ together) ăn ý với nhau; ăn cánh với nhau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lấy vợ, cưới vợ