ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ holiday

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng holiday


holiday /'hɔlədi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  ngày lễ, ngày nghỉ
to be on holiday → nghỉ
to make holiday → nghỉ, mở hội nghị tưng bừng
  (số nhiều) kỳ nghỉ (hè, đông...)
the summer holidays → kỳ nghỉ hè
  (định ngữ) (thuộc) ngày lễ, (thuộc) ngày nghỉ
holiday clothes → quần áo đẹp diện ngày lễ
holiday task → bài làm ra cho học sinh làm trong thời gian nghỉ

nội động từ


  nghỉ, nghỉ hè

Các câu ví dụ:

1. Its skin gradually turns yellow in the tenth month and reddish orange like a gac fruit around Tet (Lunar New Year) holiday, which peaks on Feb.

Nghĩa của câu:

Da của nó dần dần chuyển sang màu vàng vào tháng thứ 10 và màu đỏ cam giống như quả gấc vào dịp Tết Nguyên đán (Tết Nguyên đán), đỉnh điểm là vào tháng Hai.


2. A large stone slab placed at the entrance to the beach tells of Queen Nam Phuong, consort of King Bao Dai, who chose the spot for a private holiday with her husband in 1927.

Nghĩa của câu:

Một phiến đá lớn đặt ở lối vào bãi biển kể về Hoàng hậu Nam Phương, phối ngẫu của vua Bảo Đại, người đã chọn nơi này cho kỳ nghỉ riêng tư cùng chồng vào năm 1927.


3. The video of a young independent woman receiving constant questions about marriage during the Tet holiday became a top trend on Youtube, attracting more than two million views in the first two days.

Nghĩa của câu:

Đoạn video của một phụ nữ trẻ độc lập liên tục nhận được câu hỏi về chuyện cưới xin trong dịp Tết đã trở thành trào lưu hàng đầu trên Youtube, thu hút hơn hai triệu lượt xem trong hai ngày đầu tiên.


4. In the run up to Tet, the Lunar New Year holiday, Vietnam’s biggest and most important festival, the village is at its busiest as nearly the entire population lights incense at home and pagodas.

Nghĩa của câu:

Trong những ngày cận Tết, Tết Nguyên đán, lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất của Việt Nam, làng là lúc nhộn nhịp nhất vì gần như toàn bộ người dân thắp hương ở đình, chùa.


5. A suicide bomber on Wednesday killed dozens of people, many of them teenagers, after detonating a device among a crowd in Kabul who were celebrating the Persian New Year holiday, officials said.

Nghĩa của câu:

Các quan chức cho biết một kẻ đánh bom liều chết hôm thứ Tư đã giết chết hàng chục người, trong đó có nhiều thanh thiếu niên, sau khi cho nổ một thiết bị giữa một đám đông ở Kabul đang ăn mừng Tết Ba Tư, các quan chức cho biết.


Xem tất cả câu ví dụ về holiday /'hɔlədi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…