ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ horror

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng horror


horror /'hɔrə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự khiếp, sự ghê rợn
  điều kinh khủng; cảnh khủng khiếp
  sự ghét độc địa, sự ghê tởm
  (y học) sự rùng mình
  (the horrors) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng)

Các câu ví dụ:

1. " A few months ago it had been a horror show as audiences refrained from going to public venues, and cinemas and studios suffered huge losses.


2. An Australian tourist has been invited to tour Vietnam’s Ha Long Bay and other destinations for free after news outlets highlighted a Facebook post titled "horror trip, Ha Long Bay" last week.


Xem tất cả câu ví dụ về horror /'hɔrə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…