horror /'hɔrə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự khiếp, sự ghê rợn
điều kinh khủng; cảnh khủng khiếp
sự ghét độc địa, sự ghê tởm
(y học) sự rùng mình
(the horrors) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng)
Các câu ví dụ:
1. " The decision was promptly rejected by San Francisco's newly-elected mayor London Breed, who defended the statue as a tribute to all women who have endured "the horrors of enslavement and sex trafficking.
Xem tất cả câu ví dụ về horror /'hɔrə/