ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ horrors

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng horrors


horror /'hɔrə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự khiếp, sự ghê rợn
  điều kinh khủng; cảnh khủng khiếp
  sự ghét độc địa, sự ghê tởm
  (y học) sự rùng mình
  (the horrors) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng)

Các câu ví dụ:

1. " The decision was promptly rejected by San Francisco's newly-elected mayor London Breed, who defended the statue as a tribute to all women who have endured "the horrors of enslavement and sex trafficking.


Xem tất cả câu ví dụ về horror /'hɔrə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…