household /'haushould/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hộ, gia đình
toàn bộ người nhà; toàn bộ người hầu trong nhà
(số nhiều) bột loại hai
tính từ
(thuộc) gia đình, (thuộc) hộ; nội trợ
household gods → các vị thần trong nhà; (nghĩa bóng) những thức cần thiết cho đời sống gia đình
household word → lời nói thông thường, lời nói cửa miệng
household troops
quân ngự lâm
Các câu ví dụ:
1. "Child labor tends to take place in informal household enterprises down the manufacturing and production supply chains, which makes it difficult to detect," ILO Vietnam director Chang Hee Lee said.
Nghĩa của câu:Giám đốc ILO Việt Nam Chang Hee Lee cho biết: “Lao động trẻ em có xu hướng diễn ra trong các hộ gia đình phi chính thức trong chuỗi cung ứng sản xuất và chế tạo nên rất khó phát hiện.
2. A resolution issued in January recommended that cashless transactions made viable for all urban household bill payments by the end of this year, prioritizing mobile payments and payment via card readers.
Nghĩa của câu:Một nghị quyết được ban hành vào tháng Giêng khuyến nghị rằng các giao dịch không dùng tiền mặt có thể thực hiện được đối với tất cả các khoản thanh toán hóa đơn hộ gia đình ở thành thị vào cuối năm nay, ưu tiên thanh toán di động và thanh toán qua đầu đọc thẻ.
3. 4 million unregistered household businesses that match the above definition, he said, adding that this far exceeds the 810,000 figure of the government.
Nghĩa của câu:Ông cho biết thêm, 4 triệu hộ kinh doanh hộ gia đình chưa đăng ký phù hợp với định nghĩa trên, đồng thời cho biết thêm rằng con số này vượt xa con số 810.000 của chính phủ.
4. The official 810,000 businesses only contribute about 10 percent of GDP, while unregistered household businesses contribute 30 percent, he noted.
Nghĩa của câu:Ông lưu ý, 810.000 doanh nghiệp chính thức chỉ đóng góp khoảng 10% GDP, trong khi các doanh nghiệp hộ gia đình chưa đăng ký đóng góp 30%.
5. The lack of transparency, low competitiveness and failing to meet basic business standards are challenges that unregistered household businesses face, he added.
Nghĩa của câu:Ông nói thêm, sự thiếu minh bạch, tính cạnh tranh thấp và không đáp ứng được các tiêu chuẩn kinh doanh cơ bản là những thách thức mà các hộ kinh doanh chưa đăng ký phải đối mặt.
Xem tất cả câu ví dụ về household /'haushould/