ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hover

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hover


hover /'hɔvə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng
  sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất
  sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng

nội động từ


  (+ about, over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...)
  (+ about, over) lơ lửng đe doạ; thoáng
danger hovered over them → mối nguy hiểm đe doạ họ
a smile hovers about (over) her lips → một nụ cười thoáng trên môi cô ta
  (+ about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào)
to hover on the verge of dealth → gần đến cõi chết
  do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng
to hover between two courses of action → do dự giữa hai đường lối hành động
to hover between life and death → ở trong tình trạng nửa sống nửa chết

ngoại động từ

, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
  ấp ủ
hen hovers her chicks → gà mái ấp ủ gà con

Các câu ví dụ:

1. " The drone can operate above 15,000 feet and hover over a battlefield for extended missions of up to 20 hours, depending on system configuration.


Xem tất cả câu ví dụ về hover /'hɔvə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…