Câu ví dụ:
" The drone can operate above 15,000 feet and hover over a battlefield for extended missions of up to 20 hours, depending on system configuration.
Nghĩa của câu:drone
Ý nghĩa
@drone /droun/
* danh từ
- (động vật học) ong mật đực
- kẻ lười biếng, kẻ ăn không ngồi rồi
- tiếng o o, tiếng vo ve
- bài nói đều đều; người nói giọng đều đều
- kèn túi; tiếng ò è (của kèn túi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không) máy bay không người lái
* động từ
- kêu o o, kêu vo ve; kêu ò è (như tiếng kèn túi)
- nói giọng đều đều
- ((thường) + away) làm biếng, ăn không ngồi rồi
=to drone away one's life+ ăn không ngồi rồi phí hết cuộc đời