hover /'hɔvə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng
sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất
sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng
nội động từ
(+ about, over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...)
(+ about, over) lơ lửng đe doạ; thoáng
danger hovered over them → mối nguy hiểm đe doạ họ
a smile hovers about (over) her lips → một nụ cười thoáng trên môi cô ta
(+ about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào)
to hover on the verge of dealth → gần đến cõi chết
do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng
to hover between two courses of action → do dự giữa hai đường lối hành động
to hover between life and death → ở trong tình trạng nửa sống nửa chết
ngoại động từ
, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)ấp ủ
hen hovers her chicks → gà mái ấp ủ gà con
Các câu ví dụ:
1. State media published images of a plume of red smoke hovering over the capital and said air defenses had been activated to stop the attack.
2. Despite constantly hovering on the border between life and death, Lan still cannot contain his emotions when a patient dies.
Xem tất cả câu ví dụ về hover /'hɔvə/