ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ humanely

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng humanely


humanely /'hju:meinli/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  nhân đạo

Các câu ví dụ:

1. This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.

Nghĩa của câu:

Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.


2. The Southeast Asian country is one of Australia's fastest growing live cattle markets, despite a large gap in its ability to humanely handle and slaughter animals.


Xem tất cả câu ví dụ về humanely /'hju:meinli/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…