imaginary /i'mædʤinəri/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
tưởng tượng, không có thực, ảo
an imaginary disease → bệnh tưởng tượng
(toán học) ảo
imaginary number → số ảo
@imaginary
ảo
Các câu ví dụ:
1. "He often draws imaginary things in his head, especially the shapes of maps of each country or national flags .
Nghĩa của câu:“Anh ấy thường vẽ ra những thứ tưởng tượng trong đầu, đặc biệt là hình dạng bản đồ của từng quốc gia hoặc quốc kỳ.
Xem tất cả câu ví dụ về imaginary /i'mædʤinəri/