ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ inches

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng inches


inch /intʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đảo nhỏ (Ê cốt)

danh từ


  insơ (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 2, 54 cm)
  mức (nước, mưa...) một insơ
  một chút, một chút xíu, một tí; một tấc (đất...); một bước
to ground → tranh chấp từng tất đất
not to yield (give way) an inch → không nhượng một bước
  (số nhiều) tầm vóc
a man of your inches → người cùng tầm vóc như anh
'expamle'>by inches
inch by inch
  dần dần; tí một; từng bước
every inch
  về mọi mặt, hoàn toàn, hệt như
=to look every inch a sailor → trông hệt như một thuỷ thủ
'expamle'>give him an inch and he'll take an ell
  (tục ngữ) cho nó một thì nó vớ mười; cho nó được đằng chân nó sẽ lấn đằng đầu
within an inch of
  suýt nữa, gần
=to flog somebody within an inch of his life → đánh cho ai gần chết

động từ


  đi lần lần, đi rất chậm, đi từng bước, dịch lần lần
to inch along the street → đi lần lần dọc theo phố
to inch one's way forward → tiến lên từng bước một

Các câu ví dụ:

1. If glaciers controlled by Larsen C were to spill over into Antarctica, the researchers say, it would raise global water levels by about 10 centimeters (4 inches).


2. Sarus cranes, the tallest species of flying birds on earth, can grow up to 152-180 cm (60 – 70 inches) with a wingspan of 220-250 cm (87 – 98 inches), and weigh up to 8 – 10 kg.


3. Major, deadly hurricanes included Harvey, which flooded Texas with 50 inches (125 centimeters) of rain in some places.


Xem tất cả câu ví dụ về inch /intʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…