initiate /i'niʃiit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người đã được vỡ lòng, người đã được khai tâm, người được bắt đầu làm quen với một bộ môn
người đã được làm lễ kết nạp; người đã được thụ giáo
tính từ
đã được vỡ lòng, đã được khai tâm, đã được bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học...)
đã được làm lễ kết nạp; đã được thụ giáo
ngoại động từ
bắt đầu, khởi đầu, đề xướng
vỡ lòng, khai tâm, bắt đầu làm quen cho (ai về một bộ môn gì...)
làm lễ kết nạp; làm lễ thụ giáo cho (ai)
@initiate
bắt đầu; khởi đầu
Các câu ví dụ:
1. "Private sector breakthroughAccording to economist Pham Chi Lan, in order to achieve further economic growth, Vietnam will need to initiate fundamental institutional breakthroughs, especially in allocating more resources for the private sector.
Xem tất cả câu ví dụ về initiate /i'niʃiit/