interior /in'tiəriə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ở trong, ở phía trong
nằm xa trong đất liền, ở nội địa
nội, nội bộ, trong nước
nội tâm, riêng tư
the interior life → cuộc sống nội tâm
danh từ
phần trong, phía trong (phòng, nhà...)
đất liền nằm sâu vào trong (một nước...), nội địa
công việc trong nước, nội vụ
Ministry of the Interior → Bộ nội vụ
tâm hồn, nội tâm
@interior
trong, phần trong, tính trong
i. of set (tô pô) phần tổng của một tập hợp
Các câu ví dụ:
1. Its interior holds a black granite statue of Yan Po Nagar, formerly sculpted from gold and agarwood, placed atop a giant lotus bud with her back resting against a large bodhi leaf-shaped rock.
Nghĩa của câu:Bên trong có tượng thần Yan Po Nagar bằng đá granit đen, trước đây được điêu khắc từ vàng và trầm hương, đặt trên đỉnh một búp sen khổng lồ, tựa lưng vào một tảng đá lớn hình lá bồ đề.
2. The spa’s interior design was inspired by the Naguchi school from the 1950s, utilizing marble baths and decor focusing on the harmony between straight lines and curves.
Nghĩa của câu:Thiết kế nội thất của spa được lấy cảm hứng từ trường học Naguchi từ những năm 1950, sử dụng bồn tắm bằng đá cẩm thạch và lối trang trí tập trung vào sự hài hòa giữa đường thẳng và đường cong.
3. The restaurant’s interior is cozy and romantic, with an air of Arabian mystery.
Nghĩa của câu:Nội thất của nhà hàng ấm cúng và lãng mạn, mang không khí huyền bí của Ả Rập.
4. A gunman killed at least 11 people on Friday in attacks on a Coptic Orthodox church and a Christian-owned shop near Cairo before he was wounded and arrested, the Egyptian interior ministry and church officials said.
5. According to the account of the Ministry of the interior and the Coptic Church, the gunman killed at least nine people, including a policeman, at the church.
Xem tất cả câu ví dụ về interior /in'tiəriə/