ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ into

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng into


into /'intu, 'intə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vào, vào trong
to go into the garden → đi vào vườn
to throw waste paper into the night → khuya về đêm
far into the distance → tít tận đằng xa
  thành, thành ra; hoá ra
to translate Kieu into English → dịch truyện Kiều ra tiếng Anh
to collect broken bricks into heaps → nhặt gạch vụn để thành đống
to divide a class into groups → chia một lớp thành nhiều nhóm
to cow somebody into submission → làm cho ai sợ hãi mà quy phục
  (toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) với (nhân, chia)
7 into 3 is 21 → nhân 7 với 3 là 21
3 into 21 is 7 → 21 chia cho 3 được 7

Các câu ví dụ:

1. Moscow, they believe, has been deliberately exacerbating conflict in the Middle East - most particularly Syria - to send refugees pouring into Europe with the specific aim of fracturing European unity.

Nghĩa của câu:

Họ tin rằng Moscow đã cố tình làm trầm trọng thêm xung đột ở Trung Đông - đặc biệt là Syria - để gửi những người tị nạn đổ vào châu Âu với mục đích cụ thể là phá vỡ sự thống nhất của châu Âu.


2. Important databases integrated into the Quang Trung database include those on electronic public service delivery, denunciation, hotline numbers, business registration, foreign investment, taxpayers, foreign workers, and land.

Nghĩa của câu:

Các cơ sở dữ liệu quan trọng được tích hợp vào cơ sở dữ liệu Quang Trung bao gồm các cơ sở dữ liệu về cung cấp dịch vụ công điện tử, tố cáo, số điện thoại đường dây nóng, đăng ký kinh doanh, đầu tư nước ngoài, người nộp thuế, lao động nước ngoài và đất đai.


3. The United States on Friday formally launched a trade investigation into China's intellectual property practices and forced transfer of American technology, which President Donald Trump had called for this week.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ hôm thứ Sáu đã chính thức mở một cuộc điều tra thương mại về các hành vi sở hữu trí tuệ của Trung Quốc và buộc chuyển giao công nghệ của Mỹ, điều mà Tổng thống Donald Trump đã kêu gọi trong tuần này.


4. government's investigation into Vietnamese steel on matters of 'national security' is absurd,” the VSA said.

Nghĩa của câu:

Việc điều tra của chính phủ đối với thép Việt Nam về các vấn đề 'an ninh quốc gia' là vô lý ”, VSA nói.


5. The engineers, flying from Seoul, are employees of Samsung Vietnam who have been allowed into the country under an agreement between the governments of both countries.

Nghĩa của câu:

Các kỹ sư bay từ Seoul là nhân viên của Samsung Việt Nam đã được phép nhập cảnh về nước theo thỏa thuận giữa chính phủ hai nước.


Xem tất cả câu ví dụ về into /'intu, 'intə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…