ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ intrigued

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng intrigued


intrigue /in'tri:g/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mưu đồ; sự vận động ngầm; thói hay vận động ngầm
  mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm (với người có chồng)
  tình tiết (của một vở kịch...); cốt truyện

nội động từ


  có mưu đồ; vận động ngầm
  dan díu, tằng tịu (với người có chồng)

ngoại động từ


  mưu đồ làm (cái gì); vận động ngần làm (cái gì)
to intrigue a bill through Congress → vận động ngầm thông qua một đạo luật dự thảo ở quốc hội
  hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò
to be intrigued by a new idea → bị một ý mới hấp dẫn
  làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ
to intrigued by the suddenness of an event → ngạc nhiên vì tính chất đột ngột của một sự việc

Các câu ví dụ:

1. Alex Fox, its editor in chief, said in an article published in August that she was "intrigued and delighted" with the nail art created by the Saigon manicurist, also known as Quinada.


Xem tất cả câu ví dụ về intrigue /in'tri:g/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…