intrude /in'tru:d/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
ấn bừa, tống ấn, đưa bừa
bắt phải chịu
to intrude one's opinion on somebody → bắt ai phải theo ý kiến của mình
to intrude oneself upon someone's company → bắt ai phải chịu đựng mình
(địa lý,ddịa chất) làm xâm nhập
nội động từ
(+ into)vào bừa; không mời mà đến
to intrude into a place → đi bừa vào một nơi
xâm phạm, xâm nhập
to intrude upon someone's privacy → xâm phạm đến đời sống riêng tư của ai
(địa lý,ddịa chất) xâm nhập