intrude /in'tru:d/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
ấn bừa, tống ấn, đưa bừa
bắt phải chịu
to intrude one's opinion on somebody → bắt ai phải theo ý kiến của mình
to intrude oneself upon someone's company → bắt ai phải chịu đựng mình
(địa lý,ddịa chất) làm xâm nhập
nội động từ
(+ into)vào bừa; không mời mà đến
to intrude into a place → đi bừa vào một nơi
xâm phạm, xâm nhập
to intrude upon someone's privacy → xâm phạm đến đời sống riêng tư của ai
(địa lý,ddịa chất) xâm nhập
Các câu ví dụ:
1. In 2018 and until April this year there have been 101 cases of Vietnamese boats intruding into waters of other countries in the region.
Xem tất cả câu ví dụ về intrude /in'tru:d/