ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ invitations

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng invitations


invitation /,invi'teiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự mời, lời mời, giấy mời
  cái lôi cuốn, cái hấp dẫn
  sự chuốc lấy, sự mua láy (bóng), sự tự gây cho mình
an invitation for trouble → sự chuốc lấy điều phiền luỵ
* định ngữ
  (thể dục,thể thao) dành cho người được mời, dành cho đội được mời
an invitation competition → cuộc thi dành cho những người được mời, cuộc thi dành cho những đội được mời

Các câu ví dụ:

1. They and 30 other teams from across Europe, China, Southeast Asia, North America, Latin America, Korea, Japan, and Taiwan have received invitations to participate in the PUBG Global Invitational.


2. Via the portal, suppliers can get access to public procurement law and regulations, notices of invitations to tenders, guidelines to participate in a tender, and bidding results.


Xem tất cả câu ví dụ về invitation /,invi'teiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…