irritation /,iri'teiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự làm phát cáu, sự chọc tức; tình trạng bị làm phát cáu, tình trạng bị chọc tức
(sinh vật học) sự kích thích
(y học) sự kích thích; sự làm tấy lên, sự làm rát (da...)
Các câu ví dụ:
1. Workers prefer to wear gloves, boots, hats and glasses to avoid the sunshine and eye irritation caused by spring onion spray.
Nghĩa của câu:Người lao động thích đeo găng tay, ủng, đội mũ và đeo kính để tránh ánh nắng mặt trời và kích ứng mắt do thuốc xịt hành lá gây ra.
Xem tất cả câu ví dụ về irritation /,iri'teiʃn/