ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ issued

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng issued


issue /'isju:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra
  số báo (in ra); số lượng cho ra (tem...)
the latest issue of a weekly → số mới nhất của một tờ báo hàng tuần
  vấn đề (đang tranh câi, đang kiện cáo...); vấn đề chín muồi (có thể quyết định)
at issue → đang tranh câi (vấn đề); không đồng ý với nhau (người)
  kết quả, hậu quả, sản phẩm
  (quân sự) số lượng (thức ăn, quần áo, súng đạn...) phát một lần (cho một người lính, cho một đơn vị...)
  lần in (sách...)
  dòng dõi, con cái
to die without issue → chết tuyệt giống
  sự đi ra, sự chảy ra, sự bốc ra, sự thoát ra; lòi ra, lối thoát; cửa sông; cái chảy ra, cái thoát ra
  (y học) sự chảy máu, sự chảy mủ; vết rạch cho chảy mủ
  (pháp lý) lợi tức, thu hoạch (đất đai...)
to join issue with somebody on some point
  tiến hành tranh luận với ai về một điểm gì; không đồng ý với ai về một điểm gì
to take issue with somebody
  không đồng ý với ai; tranh cãi với ai

ngoại động từ


  đưa ra; phát hành, lưu hành, in ra
  (quân sự) phát (quần áo, đạn dược...)
  phát ra, để chảy ra

nội động từ


  đi ra, chảy ra, bóc ra, thoát ra
  được đưa ra; được phát hành, được lưu hành, được in ra
  xuất phát, bắt nguồn; là kết quả, là hậu quả
  là dòng dõi; là lợi tức, là thu hoạch (của đất đai...)

Các câu ví dụ:

1. All Samsung engineers coming in Friday have been issued with an official certificate issued by competent authorities of the South Korean government and approved by the Vietnamese government stating they are Covid-19 negative.

Nghĩa của câu:

Tất cả các kỹ sư của Samsung đến vào thứ Sáu đã được cấp chứng chỉ chính thức do cơ quan có thẩm quyền của chính phủ Hàn Quốc cấp và được chính phủ Việt Nam chấp thuận cho biết họ không âm tính với Covid-19.


2. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.

Nghĩa của câu:

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.


3. A resolution issued in January recommended that cashless transactions made viable for all urban household bill payments by the end of this year, prioritizing mobile payments and payment via card readers.

Nghĩa của câu:

Một nghị quyết được ban hành vào tháng Giêng khuyến nghị rằng các giao dịch không dùng tiền mặt có thể thực hiện được đối với tất cả các khoản thanh toán hóa đơn hộ gia đình ở thành thị vào cuối năm nay, ưu tiên thanh toán di động và thanh toán qua đầu đọc thẻ.


4. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc in July last year issued a directive to ban the import of live wild animals and wildlife products, eliminate wildlife markets and enforce the prohibition on illegal hunting and trading of wild animals.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc vào tháng 7 năm ngoái đã ra chỉ thị cấm nhập khẩu động vật hoang dã sống và các sản phẩm từ động vật hoang dã, xóa bỏ thị trường động vật hoang dã và thực thi nghiêm cấm săn bắt và buôn bán trái phép động vật hoang dã.


5. As of June 2, there has been no punishment or warning issued.

Nghĩa của câu:

Tính đến ngày 2/6, vẫn chưa có hình phạt hay cảnh cáo nào được đưa ra.


Xem tất cả câu ví dụ về issue /'isju:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…