jackpot /'dʤækpɔt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(đánh bài) số tiền góp
(nghĩa bóng) giải xổ số
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) món lời ca nhất (trong việc kinh doanh)
to hit the jackpot Mỹ, lóng
(đánh bài) vớ hết số tiền góp
vớ bở, thành công lớn
Các câu ví dụ:
1. Players select six numbers from 1 to 45 and win a jackpot that starts at VND12 billion ($538,000) by matching all six numbers from the draw.
Nghĩa của câu:Người chơi chọn sáu số từ 1 đến 45 và giành giải độc đắc có giá trị bắt đầu từ 12 tỷ đồng (538.000 đô la) bằng cách khớp tất cả sáu số từ kỳ quay thưởng.
2. Lucky Sunday: Vietnamese ticketholder wins $4 million lottery jackpot Vietnam hits the jackpot with mega-bucks lottery A farmer in the Mekong Delta province of Tra Vinh has been identified as the lucky winner of a massive jackpot prize of VND92.
Xem tất cả câu ví dụ về jackpot /'dʤækpɔt/