jenny /'dʤeni/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xe cần trục
cú chọc, cú đánh (bi a)
con lừa cái ((cũng) jenny ans)
máy xe nhiều sợi một lúc ((cũng) spinning jenny)
Các câu ví dụ:
1. Thu Huong Nguyen, known as jenny, who owned a nail bar in the historic western city of Bath, was sentenced to five years.
Nghĩa của câu:Thu Huong Nguyen, được biết đến với cái tên Jenny, chủ một tiệm nail ở thành phố lịch sử phía Tây Bath, đã bị kết án 5 năm tù.
2. "We like Paris but we are a bit scared," Chinese tour guide jenny Xu said as she lead a group around the department store district hours after China's foreign ministry said France needed to step up security after a high-profile robbery.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi thích Paris nhưng chúng tôi hơi sợ", hướng dẫn viên người Trung Quốc Jenny Xu cho biết khi cô dẫn một nhóm đi quanh khu cửa hàng bách hóa vài giờ sau khi Bộ Ngoại giao Trung Quốc cho biết Pháp cần tăng cường an ninh sau một vụ cướp nổi tiếng.
3. Thu Huong Nguyen, better known as jenny, owner of a nail salon in the historic western city of Bath, has been sentenced to five years in prison.
Xem tất cả câu ví dụ về jenny /'dʤeni/