ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ joint

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng joint


joint /dʤɔint/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chỗ nối, mối nối, đầu nối
  (giải phẫu) khớp (xương)
out of joint → trật khớp, sai khớp; (nghĩa bóng) trục trặc, không ăn khớp, lộn bậy lung tung
  (thực vật học) mấu, đốt
  (địa lý,ddịa chất) khe nứt, thớ nứt (ở khối đá...)
  súc thịt (pha ra)
  (kỹ thuật) mối hàn, mối nối, mối ghép; khớp nối, bản lề
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ lưu manh, ổ gái điếm lén lút, tiệm lén hút; hắc điếm
'expamle'>to put someone's nese out of joint
  (xem) nose

tính từ


  chung (giữa hai hay nhiều người)
=joint efforts → cố gắng chung (của hai hay nhiều người)
a joint communiqué → thông cáo chung
during their joint lives → (pháp lý) trong khi cả hai người (tất cả) đều còn sống

ngoại động từ


  nối lại bằng đoạn nối, ghép lại bằng đoạn nối
  cắt tại những đoạn nối; chia ra từng đoạn
  trát vữa vào khe nối của (tường...)
  bào cạnh (tấm ván) để ghép

@joint
  chỗ nối; bản lề // hợp lại, nối lại
  pin j. chỗ nối bản lề, ghép có ghim
  universal j. bản lề tổng hợp, khớp Cácđăng

Các câu ví dụ:

1. 'All of Alaska'  The "unidentified ballistic missile" was fired from a site in North Phyongan province, the South's joint Chiefs of Staff said in a statement, and came down in the East Sea, the Korean name for the Sea of Japan.

Nghĩa của câu:

'Tất cả Alaska' "Tên lửa đạn đạo không xác định" được bắn từ một địa điểm ở tỉnh Bắc Phyongan, Tham mưu trưởng Liên quân miền Nam cho biết trong một tuyên bố, và được bắn rơi ở Biển Đông, tên gọi của Hàn Quốc là Biển Nhật Bản.


2. Concerns over public debt, however, only allow the government to cover 25 percent of the project’s cost while investors are reluctant to pour money in, experts at the joint workshop by the Ministry of Transport and the World Bank said on Thursday.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, lo ngại về nợ công chỉ cho phép chính phủ trang trải 25% chi phí của dự án trong khi các nhà đầu tư ngần ngại rót tiền vào, các chuyên gia tại hội thảo chung giữa Bộ Giao thông Vận tải và Ngân hàng Thế giới cho biết hôm thứ Năm.


3. This was due to profits from financial investments surging 54 percent, and profits from joint ventures and associate companies rising 41 percent, Sabeco said.

Nghĩa của câu:

Điều này là do lợi nhuận từ các khoản đầu tư tài chính tăng 54% và lợi nhuận từ các công ty liên doanh và liên kết tăng 41%, Sabeco cho biết.


4.     The joint forces of indie and mainstream artists are thus hoped to yield well-balanced works to revitalize the local musical scene and attract more audiences.

Nghĩa của câu:

Do đó, lực lượng chung của các nghệ sĩ indie và chính thống được hy vọng sẽ mang lại những tác phẩm cân bằng để phục hồi nền âm nhạc địa phương và thu hút nhiều khán giả hơn.


5. joint Textiles is a collaborative initiative that explores Vietnam's heritage textiles and connects artisans with others.


Xem tất cả câu ví dụ về joint /dʤɔint/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…