jolt /dʤoult/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái lắc bật ra, cái xóc nảy lên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cú đấm choáng váng (quyền Anh)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ngạc nhiên làm choáng váng, sự thất vọng choáng váng; cú điếng người
ngoại động từ
lắc bật ra, làm xóc nảy lên
nội động từ
((thường) + along) chạy xóc nảy lên (ô tô)
Các câu ví dụ:
1. Two days ago, four other earthquakes jolted Nam Tra My and Bac Tra My districts near the hydropower dam within the space of an hour.
Nghĩa của câu:Hai ngày trước, bốn trận động đất khác đã làm rung chuyển các huyện Nam Trà My và Bắc Trà My gần đập thủy điện trong vòng một giờ.
Xem tất cả câu ví dụ về jolt /dʤoult/