journey /'dʤə:ni/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc hành trình (thường là bằng đường bộ)
chặng đường đi, quâng đường đi (trong một thời gian nhất định)
to go by easy journeys → đi từng chặng đường ngắn
a three day's journey → chặng đường đi mất ba ngày; cuộc hành trình ba ngày
nội động từ
làm một cuộc hành trình
Các câu ví dụ:
1. Following the success of SKYLINES 1 (2010, London) and SKYLINES 2 (2012, Hanoi), Skylines With Flying People 3 was initiated in 2014 and takes as its starting point notions of "journeying" and "border".
Xem tất cả câu ví dụ về journey /'dʤə:ni/