journey /'dʤə:ni/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc hành trình (thường là bằng đường bộ)
chặng đường đi, quâng đường đi (trong một thời gian nhất định)
to go by easy journeys → đi từng chặng đường ngắn
a three day's journey → chặng đường đi mất ba ngày; cuộc hành trình ba ngày
nội động từ
làm một cuộc hành trình
Các câu ví dụ:
1. They also alleged in a separate case last year that Harrison delivered the trailer in which the people were found to a Belgian port before its onward journey to Britain.
Nghĩa của câu:Họ cũng cáo buộc trong một trường hợp riêng biệt vào năm ngoái rằng Harrison đã giao đoạn giới thiệu trong đó những người được tìm thấy đến một cảng của Bỉ trước khi hành trình tới Anh.
2. The first large made-in-China passenger plane took off on its maiden test flight Friday, marking a key milestone on the country's ambitious journey to compete with the world's leading aircraft makers.
Nghĩa của câu:Chiếc máy bay chở khách cỡ lớn đầu tiên do Trung Quốc sản xuất đã cất cánh trong chuyến bay thử nghiệm đầu tiên vào thứ Sáu, đánh dấu một cột mốc quan trọng trong hành trình đầy tham vọng của đất nước để cạnh tranh với các nhà sản xuất máy bay hàng đầu thế giới.
3. Penthouse eats, sleeps and drinks Tropical, taking you on a journey through nu-disco, indie-electronic and deep house with a twist.
Nghĩa của câu:Căn hộ áp mái ăn, ngủ và uống nhiệt đới, đưa bạn vào một cuộc hành trình qua nu-disco, indie-điện tử và ngôi nhà sâu với một khúc quanh.
4. Taking about one hour by motorbike, visitors can witness a plantation of proud sunflowers near Saigon instead of taking the long journey to the Central Highlands town of Da Lat.
Nghĩa của câu:Mất khoảng một giờ đi xe máy, du khách có thể tận mắt chứng kiến một vườn hoa hướng dương kiêu hãnh gần Sài Gòn thay vì phải đi đường dài đến thị trấn Tây Nguyên Đà Lạt.
5. For example, the journey from Shanghai to Hamburg via the Arctic route is 2,800 nautical miles shorter than going by the Suez canal.
Nghĩa của câu:Ví dụ, hành trình từ Thượng Hải đến Hamburg qua tuyến đường Bắc Cực ngắn hơn 2.800 hải lý so với đi bằng kênh đào Suez.
Xem tất cả câu ví dụ về journey /'dʤə:ni/