journey /'dʤə:ni/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc hành trình (thường là bằng đường bộ)
chặng đường đi, quâng đường đi (trong một thời gian nhất định)
to go by easy journeys → đi từng chặng đường ngắn
a three day's journey → chặng đường đi mất ba ngày; cuộc hành trình ba ngày
nội động từ
làm một cuộc hành trình
Các câu ví dụ:
1. Unaccustomed to long journeys, his feet soon became severely blistered.
Nghĩa của câu:Không quen với những chuyến đi xa, đôi chân của anh sớm bị phồng rộp nghiêm trọng.
2. Writing on her social media page, Trang stated long journeys require travelers to open themselves up, be ready for new experiences, and potential risks.
Nghĩa của câu:Viết trên trang mạng xã hội của mình, Trang cho biết những chuyến đi dài đòi hỏi du khách phải cởi mở hơn, sẵn sàng cho những trải nghiệm mới và những rủi ro tiềm ẩn.
3. The other train journeys Lonely Planet lists are the California Zephyr in the U.
Xem tất cả câu ví dụ về journey /'dʤə:ni/