ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ journeys

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng journeys


journey /'dʤə:ni/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cuộc hành trình (thường là bằng đường bộ)
  chặng đường đi, quâng đường đi (trong một thời gian nhất định)
to go by easy journeys → đi từng chặng đường ngắn
a three day's journey → chặng đường đi mất ba ngày; cuộc hành trình ba ngày

nội động từ


  làm một cuộc hành trình

Các câu ví dụ:

1. Unaccustomed to long journeys, his feet soon became severely blistered.

Nghĩa của câu:

Không quen với những chuyến đi xa, đôi chân của anh sớm bị phồng rộp nghiêm trọng.


2. Writing on her social media page, Trang stated long journeys require travelers to open themselves up, be ready for new experiences, and potential risks.

Nghĩa của câu:

Viết trên trang mạng xã hội của mình, Trang cho biết những chuyến đi dài đòi hỏi du khách phải cởi mở hơn, sẵn sàng cho những trải nghiệm mới và những rủi ro tiềm ẩn.


3. The other train journeys Lonely Planet lists are the California Zephyr in the U.


Xem tất cả câu ví dụ về journey /'dʤə:ni/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…