judgment /'dʤʌdʤmənt/ (judgement) /'dʤʌdʤmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự xét xử
to pass (give, render) judgment on someone → xét xử ai
quyết định của toà; phán quyết, án
the last judgment → (tôn giáo) phán quyết cuối cùng (của Chúa)
sự trừng phạt, sự trừng trị; điều bất hạnh (coi như sự trừng phạt của trời)
your failure is a judgment on you for being so lazy → sự thất bại của anh là một trừng phạt đối với cái tội lười biếng của anh đấy
sự phê bình, sự chỉ trích
ý kiến, cách nhìn, sự đánh giá
in my judgment → theo ý kiến tôi
óc phán đoán, sức phán đoán, óc suy xét; lương tri
to show good judgment → tỏ ra có óc suy xét
a man of sound judgment → người có óc suy xét chắc chắn; người biết suy xét
@judgment
sự phán đoán; sự tranh luận, sự xét sử
Các câu ví dụ:
1. In commemoration of the anniversary, the classic movie of "judgment at Nuremberg" (1961) by film-maker Stanley Kramer will be screened at Art House Saigon.
Xem tất cả câu ví dụ về judgment /'dʤʌdʤmənt/ (judgement) /'dʤʌdʤmənt/