ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ juice

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng juice


juice /dʤu:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nước ép (của quả, thịt, rau)
the juice of an orange → nước cam
  dịch
gastric juice → dịch vị
  (nghĩa bóng) phần tinh hoa, phần tinh tuý (của cái gì)
  (từ lóng) xăng, dầu; điện

ngoại động từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ép (quả, thịt, rau...) lấy nước
to juice up
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoạt động lên, làm hăng hái lên, làm phấn khởi lên

Các câu ví dụ:

1. In July 2015 the giant panda was presented with a towering birthday cake made from ice and fruit juice with the number 37 carved on top in her enclosure.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 7 năm 2015, con gấu trúc khổng lồ đã được tặng một chiếc bánh sinh nhật cao chót vót làm từ đá và nước hoa quả với số 37 được khắc trên đỉnh trong bao vây của cô.


2. Simpson, who earned the nickname "The juice" during his playing days, claimed he was trying to recover mementos from his career which he said the dealers had stolen.

Nghĩa của câu:

Simpson, người có biệt danh "The Juice" trong những ngày còn chơi, tuyên bố rằng anh ta đang cố gắng khôi phục những vật lưu niệm từ sự nghiệp của mình mà anh ta nói rằng các đại lý đã đánh cắp.


3. Local churches provide meals or hand out bread and juice to the homeless Venezuelans.


4. The chicken is cooked to an eye-catching golden color, served with vegetables, cucumbers and various dipping sauces including homemade fish sauce, salt and pepper lime or chili salt, lime juice.


5. The unique breakfast in Vietnam offers a complimentary glass of sparkling wine as well as an invitation for guests to make their own mimosa cocktail by pairing it with freshly squeezed orange juice to toast the day.


Xem tất cả câu ví dụ về juice /dʤu:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…