ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ jungle

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng jungle


jungle /'ʤʌɳgl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  rừng nhiệt đới
  khu đất hoang mọc đầy bụi rậm
  mớ hỗn độn
  (định ngữ) ở rừng ((thường) trong từ ghép)

Các câu ví dụ:

1. It comprises at least 150 individual caves, a dense subterranean jungle and several underground rivers.

Nghĩa của câu:

Nó bao gồm ít nhất 150 hang động riêng lẻ, một khu rừng rậm dưới lòng đất và một số con sông ngầm.


2. from Wilfred Burchett, North of the 17th Parallel, 1955 A sun-helmet lay on the bamboo table of a thatch-roofed hut deep in the jungle of Northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

từ Wilfred Burchett, Bắc Vĩ tuyến 17, 1955 Một chiếc mũ che nắng nằm trên chiếc bàn tre của một túp lều tranh lợp lá sâu trong rừng rậm miền Bắc Việt Nam.


3. It was not the jungle however but the image of the sun-helmet that was to remain in my mind for many weeks that followed.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, đó không phải là khu rừng mà là hình ảnh của chiếc mũ bảo hiểm chống nắng vẫn còn trong tâm trí tôi trong nhiều tuần sau đó.


4. He had appeared out of the jungle shadows unannounced, a windbreaker jacket thrown cape-like across his shoulders, walking briskly with a long bamboo stick, sun-helmet worn high over his broad brow.

Nghĩa của câu:

Anh ta xuất hiện từ những bóng tối không báo trước, một chiếc áo khoác gió khoác hờ trên vai, bước đi nhanh nhẹn với một thanh tre dài, đội mũ bảo hiểm che nắng cao trên đôi mày rộng.


5.  This leg of our journey provided stunning jungle greenery and magical terraced fields, a few small houses dotting the valley below.


Xem tất cả câu ví dụ về jungle /'ʤʌɳgl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…